Tea leaf
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chiết xuất gây dị ứng lá trà được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ritonavir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang mềm 100 mg (dạng nước).
- Viên nén 100 mg.
- Thuốc nước để uống 80 mg/ml; 600 mg/7,5 ml.
- Viên nén bao phim chứa ritonavir (25 mg, 50 mg) và 1 thuốc kháng retrovirus khác.
- Thuốc nước có ritonavir (20 mg) và 1 thuốc kháng retrovirus khác.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nilutamide
Loại thuốc
Hormone chống ung thư, chất đối kháng androgen hoặc chất ức chế testosterone.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Miglitol
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường; chất ức chế men α-glucosidase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg; 50 mg; 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Povidone iodine (Povidon iod).
Loại thuốc
Thuốc sát khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Cồn thuốc 10%, bình 500 ml.
- Bột phun xịt khí dung 2,5% (kl/kl), bình 100 ml. Thuốc súc miệng 1%, lọ 250 ml.
- Mỡ 10% (kl/kl), tuýp 20 g và 80 g.
- Dung dịch dùng ngoài da 7,5%, lọ nhựa 250 ml. Nước gội đầu 4%, lọ nhựa 250 ml.
- Dung dịch rửa âm đạo 10%, lọ nhựa 250 ml. Gel bôi âm đạo 10% (kl/kl), lọ 80 g.
- Viên đặt âm đạo 200 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicotinamide.
Loại thuốc
Thuốc dinh dưỡng, vitamin nhóm B (vitamin B3, vitamin PP).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg và 500 mg.
- Kem, gel 4% (30 g).
Sản phẩm liên quan